5 khả năng phát âm chữ G trong tiếng Anh
Thông thường G được phát âm là /g/ như ở các ví dụ dưới đây. Nhưng khi G gặp nguyên âm E thì cặp chữ GE thường được phát âm là /dʒ/. Và trong một số từ vựng thì G lại câm. Cụ thể G được phát âm theo 5 cách dưới đây.

Chữ G thường được đọc là /g/ khi đứng đầu một từ:

1. gain /geɪn/ (v) đạt được

2. galactic /gəˈlæktɪk/ (a) cực kỳ lớn

3. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) chơi cờ bạc

4. gamble /ˈgæmbl ̩/ (v) đánh bạc

5. game /geɪm/ (n) trò chơi

6. gas /gæs/ (n) khí đốt

7. gear /gɪr/ (n) thiết bị

8. geek /giːk/ (n) kẻ mọt sách

9. get /get/ (v) đạt được

10. girl /gɜːrl/ (n) con gái

11. go /gəʊ/ (v) đi

12. goal /gəʊl/ (n) mục tiêu

13. goat /gəʊt/ (n) con dê

14. gold /gəʊld/ (n) vàng

15. groom /gruːm/ (n) chú rể

16. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm

17. guarantee /ˌgærənˈtiː/ (v) bảo đảm

18. guard /gɑːrd/ (v) bảo vệ

19. guideline /ˈgaɪdlaɪn/ (n) hướng dẫn

20. gun /gʌn/ (n) súng

Chữ G đôi khi cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ "en":

1. agency /ˈeɪdʒəntsi/ (n) chi nhánh

2. collagen /ˈkɑːlədʒən/ (n) chất tạo keo

3. diligence /ˈdɪlɪdʒənts/ (n) sự cần cù

4. gender /ˈdʒendər/ (n) giới tính

5. gene /dʒiːn/ (n) gen

6. general /ˈdʒenərəl/ (a) chung chung

7. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/ (n) thế hệ

8. genesis /ˈdʒenəsɪs/ (n) căn nguyên, nguồn gốc

9. genius /ˈdʒiːniəs/ (n) thiên tài

10. gentle /ˈdʒentl ̩/ (a) lịch thiệp

Chữ G thường được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước chữ e trong nhóm các từ có đuôi "age":

1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích

2. age /eɪdʒ/ (n) tuổi

3. average /ˈævərɪdʒ/ (n) trung bình

4. baggage /ˈbægɪdʒ/ (n) hành lý

5. blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ (n) sự bao vây

6. courage /ˈkɜːrɪdʒ/ (n) lòng dũng cảm

7. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý

8. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n) tỉ lệ phần trăm

9. shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ (n) sự thiếu hụt

10. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển

Exceptions (Ngoại lệ)

garage /gəˈrɑːʒ/ (n) gara để xe

Chữ G cũng được đọc là /dʒ/ khi nó đứng trước "y" hoặc trong "dge"

1. allergy /ˈælədʒi/ (n) sự dị ứng

2. analogy /əˈnælədʒi/ (n) sự tương tự, giống nhau

3. apology /əˈpɑːlədʒi/ (n) lời xin lỗi

4. badge /bædʒ/ (n) phù hiệu, quân hàm

5. biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n) sinh học

6. dodge /dɑːdʒ/ (n) động tác chạy lắt léo

7. edge /edʒ/ (n) lưỡi (dao)

8. elegy /ˈelədʒi/ (n) khúc bi thương

9. energy /ˈenədʒi/ (n) năng lượng

10. fridge /frɪdʒ/ (n) tủ lạnh

Chữ G bị câm khi đứng trước "m", "n" ở đầu hoặc cuối một từ

1. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng

2. campaign /kæmˈpeɪn/ (n) chiến dịch

3. cologne /kəˈləʊn/ (n) nước hoa

4. design /dɪˈzaɪn/ (v) thiết kế

5. foreigner /ˈfɔːrənər/ (n) người nước ngoài

6. gnat /næt/ (n) sự nghiến răng

7. gnocchi /ˈnjɑːki/ (n) món pasta khoai tây

8. phlegm /flem/ (n) sự lạnh lùng

9. reign /reɪn/ (v) trị vì

10. sign /saɪn/ (v) ký

0236.3626.626