I chỉ được phát âm là /ɪ/, /aɪ/, /ɜː/ hoặc /i:/ khi nó được kết hợp với các chữ cái khác nhau trong 5 trường hợp như sau:
Chữ I thường được đọc là /ɪ/
1. fill /fɪl/ (v) điền
2. fit /fɪt/ (adj) phù hợp
3. habit /ˈhæbɪt/ (n) thói quen
4. ill /ɪl/ (adj) ốm
5. inn /ɪn/ (n) quán trọ
6. kiss /kɪs/ (v) hôn
7. kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc
8. liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do
9. link /lɪŋk/ (n) liên kết
10. minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút
11. miss /mɪs/ (v) nhớ
12. pink /pɪŋk/ (n) màu hồng
13. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
14. singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ
15. wish /wɪʃ/ (v) mong ước
Chữ I được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te
1. high /haɪ/ (adj) cao
2. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
3. kite /kaɪt/ (n) cái diều
4. lime /laɪm/ (n) quả chanh
5. line /laɪm/ (n) đường kẻ
6. mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều của mouse)
7. mine /maɪn/ (pronoun) của tôi
8. nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp
9. shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng
10. slide /slaɪd/ (n) ván trượt
11. smile /smaɪl/ (v) mỉm cười
12. time /taɪm/ (n) thời gian
Chữ I thường được đọc là /ɜː/ khi nó đứng trước r
1. firm /fɜːrm/ (n) công ty, tập đoàn
2. kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ
3. shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi
4. skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn
5. smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn
IE + một phụ âm sau đó, thì IE luôn phát âm là /i:/
1. niece /ni:s/ (n) cháu gái
2. piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu
Exceptions (Ngoại lệ)
1. fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt
2. lie /laɪ/ (v) nói dối
3. pie /paɪ/ (n) miếng bánh
4. tie /taɪ/ (n) cà vạt
Chữ I được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước re, rus
1. fire /faɪr/ (n) lửa
2. hire /haɪr/ (v) thuê
3. mire /maɪr/ (n) bãi lầy
4. tire /taɪr/ (n) lốp xe
5. virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus
Lưu ý: Những nguyên tắc trên chỉ đúng với phần lớn các trường hợp. Vẫn còn những ngoại lệ và những từ tiếng Anh vay mượn từ ngôn ngữ khác.